Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 35. Would you like A. spend .... your holiday with...

35. Would you like A. spend .... your holiday with my family in Brazil? B, to spend C. spending D. spent VIII, Put the verb in the brackets in the correct

Câu hỏi :

Làm bài VIII nhe Giải thích chi tiết

image

Lời giải 1 :

`1`  smoking ( allow Ving : cho phép làm gì ) 

`2` to smoke ( allow + O + to - V : cho phép ai làm gì ) 

`3` going / saying ( by + Ving : bằng cách nào / without + Ving) 

`4` writing / waiting ( go on + Ving : tiếp tục làm gì / mind + Ving : phiền làm gì ) 

`5` to avoid being ( wear + Sth to - V ; avoid + Ving : tránh làm gì ) 

`6` giving /  to speak  ( Before + Ving : trước khi làm gì ; swear to - V : thề làm gì ) 

`7` to persuade / to agree ( try to - V : cố làm gì / persuade + O + to - V ) 

`8` cleaning / to be cleaned / to do ( need + Ving / to be + Vpp : mag nghĩa bị động / would  like to - V :  muốn làm gì ) 

`9` shutting / sitting ( mind +.Ving : phiền làm gì / hate + Ving : ghét làm gì ) 

`10` sneezing / sitting ( can't help + Ving : ko thể ngừng làm gì / from + Ving : từ cái gì ( form chắc đánh sai ) 

`11` talking / to finish ( stop + Ving : dừng làm gì / try to - V : cố gắng làm gì ) 

`12` to give / jogging ( advise to - V : khuyên làm gì / give up + Ving. : Từ bỏ làm gì ) 

`13` stopping ( keep + Ving : giữ làm việc gì ) 

`14` to make / rubbing ( used to - V : đã từng / by + Ving : bằng cách gì ) 

`15` answering / ring ( hate + Ving : gjets làm gì / let + O + V : để ai làm gì ) 

`16` letting / chase / being ( go on + Ving : tiếp tục lắng gì / let + V (bare ) / by + Ving ) 

`17` driving / being( prefer + Ving + to - Ving : thích làm gì hơn làm gì ) 

`18` to start / looking ( advise to - V : khuyên làm gì / start + Ving : bắt đầu làm gì ) 

`19` lending / to cash ( mind + Ving : phiền làm gì / forgot to - V : quên làm gì ) 

`20` Lying / sitting ( động từ làm chủ ngữ dùng Ving ) 

@ Dorris

Thảo luận

Lời giải 2 :

1 smoking ( allow ko có tân ngữ +Ving, có tân ngữ +ToV)

2 to smoke

3 going, saying ( sau giới từ +Ving)

4 writing , waiting ( sau mind +Ving)

5 to avoid being ( anh ấy mang kính đễ tránh bị nhận ra : để làm gì đó +ToV, sau avoid +Ving)

6 giving, to speak ( đầu câu Ving, sau swear+ toV)

7 to persuade , to agree ( try +ToV: cố gắng, persuade someone to do something)

8 cleaning, to do ( sth need +Ving, would like+ToV)

9 shutting, sitting (sau mind, hate+Ving)

10 sneezing, sitting ( can't help+Ving, sau giới từ +Ving)

11 talking, to finish ( stop+Ving: ngừng hẳn, try +ToV: cố gắng)

12 to give, jogging ( advise so To do sth)

13 stopping ( keep+Ving)

14 to make , rubbing ( used to V: đã từng, sau giới từ +Ving)

15 answering , ring ( hate+Ving, let +O+V)

16 letting, chase, being ( go on+Ving, let +O+V, sau giới từ +Ving)

17 driving, being ( prefer+Ving +To+Ving)

18 to start , looking (advise so To do sth)

19 lending, to cash ( would mind+Ving, forget +ToV: chưa xảy ra)

20 lying, sitting ( đầu câu Ving)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK