took
have eaten
brushed
finished
has played
have seen
washed
have completed
cấu trúc có trong bài
cấu trúc thì HTHT
S + have/ has + PII.
S + haven’t/ hasn’t + PII.
Have/Has + S + PII?
cấu trúc thì qkđ
S + was/ were + not
S + was/ were +…
Was/ Were + S +…?
mình xin ctlhn ạ
8. took( Thì quá khứ đơn. ''Họ đã làm bài kiểm tra'' nên ''Họ đang chờ điểm của họ'').
9. have eaten( Thì hiện tại hoàn thành. Dấu hiệu nhận biết: already)
10. brushed(Thì quá khứ đơn. ''Tất cả bọn trẻ đã đánh răng'' nên ''bây giờ là thòi gian đi ngủ'').
11. finished(Thì quá khứ đơn. ''Anh ấy đã hoàn thành công việc'' thì ''Anh ấy đã sẵn sàng để nghỉ ngơi'').
12. has played( Thì hiện tại hoàn thành. Dấu hiệu nhận biết: before)
13. have seen( Thì hiện tại hoàn thành. Dấu hiệu nhận biết: before)
14. washed(Thì quá khứ đơn.'' Tôi đã giặt quần áo'' thi ''Bây giờ tôi có thể mặc chúng vào'')
15. have completed( Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một sự viẹc vừa mới hoàn thành)
Chúc bạn học tốt. Xin 5 sao và câu trả lời hay nhất. Đôi khi chia thì quá khứ đơn phải dịch nghĩa mới làm đc. Mong bạn học tốt.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK