72. is helping( present continous)
73. am/ won't watch ( present continous/ Future tense( vì là quyết định ngay tại thời điểm nói))
74. watches ( simple tense)
75. makes/ is making ( simple tense/ present continuos)
76. has taught ( perfect tense)
77. is waiting ( present continuos, every body dùng với is)
78. go ( should V)
79. is ( present continuos)
80. to eat ( need to V)
81. will feel ( S1+ hope+ S2+ will V)
82. won't come( future tense)
83.takes ( simple tense)
84.was/ arrived ( when S1+ Vpast continuos, S2+ Vpast tense)
85. will go ( future tense)
72. is helping(Thì HTTD. Dấu hiệu nhận biết: at this time)
73. am .... am not watching(Thì HTTD. Dấu hiệu nhận biết: now)
74. watches( Thì HTĐ. Dấu hiệu nhận biết: every night)
75. makes( Thì HTĐ. Dấu hiệu nhận biết: often)
is making(Thì HTTD. Dấu hiệu nhận biết: at the moment)
76. teaches( Thì HTĐ. Dấu hiệu nhận biết: in two months)
77. is waiting(Thì HTTD. Dấu hiệu nhận biết: now)
78. go( Theo sau should là V nguyên thể)
79. is(Thì HTTD. Dấu hiệu nhận biết: now)
80. to eat( Theo sau need là to V)
81. will feel ( S1+ hope+ S2+ will V)
82. won't come(Thì TLĐ. Dấu hiệu nhận biết: next week)
83. has never taken( Thì HTHT)
84. was ... arrived( Thì quá khứ tiếp diễn kết hợp với thì quá khứ đơn)
85. will go(Thì TLĐ. Dấu hiệu nhận biết: tomorrow morning)
Chúc em học tốt. Xin 5 sao và câu trả lời hay nhất.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK