`1`. many `->` much ( How much + N không đếm được )
`2`. some `->` any ( any dùng trong câu phủ định )
`3`. a `->` some ( "cheese" là danh từ không đếm được )
`4`. ingredient `->` ingredients ( one of + N số nhiều )
`5`. breads `->` bread ( bread là N không đếm được )
`6`. in `->` for ( for breakfast: cho bữa sáng )
`7`. to `->` than ( so sánh hơn dùng "than" )
`8`. glass `->` glasses ( how many + N số nhiều )
1) How many orange juice have you had today?
Many ⇒ much
(How much + N không đếm được)
(How many + N đếm được)
2) Are there some eggs in the fridge?
Some ⇒ any
(any dùng trong câu phủ định)
(some dùng trong câu khẳng định)
3)Would you like a cheese with your pasta?
A ⇒ some
("cheese" là danh từ không đếm được)
4)Salt is one of important ingredient for almost dishes.
Ingredient ⇒ ingredients
(to be one of + danh từ số nhiều)
5)Can you buy some breads on your way home?
Breads⇒ bread
(bread không bao giờ có s vì nó là danh từ không đếm được)
6)What do you usually have in breakfast?
In ⇒ for
(for breakfast : vào / cho bữa sáng )
7)Vietnamese eat more instant noodles to Japanese.
To ⇒ than
(so sánh hơn nên dùng than )
8)How many glass of water should you drink per day?
Glass ⇒ glasses
( How many + danh từ số nhiều)
~~ Chúc bạn học tốt!!~~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK