1. Are there _____many___ teachers at the party?
2. There are ____many_____ trees in this park.
3. They have _____a lot of____ time to play games.
4. I don’t eat __much_______ sugar.
5. My grandmother has _____many___ hamsters.
6. Do they need ___a lot of______ time to paint the room?
7. Are there _____many_____ things to buy?
8. Are there _____many_____ vegetables in the fridge?
9. Do you visit ________many__ countries every year?
10. I usually eat _____much_____ bread.
11. She knows ______a lot of_____ Vietnamese people.
- a lot of : dùng trong câu (+) , dt số nhiều , dt ko đếm dc
- many : câu (?) và (-)
- much : dt ko đếm dc
---------------------
1. any
2. a lot of
3. much
4. any
5. a lot of
6. any
8. any
9. any
10. much
11. a lot of
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK