Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1. The government has a ________ on rail travel. *...

1. The government has a ________ on rail travel. * 1 điểm monopoly collage gallery 2. This has been a _________ time for us all. * 1 điểm challenging challenge

Câu hỏi :

1. The government has a ________ on rail travel. * 1 điểm monopoly collage gallery 2. This has been a _________ time for us all. * 1 điểm challenging challenged challenge 3. The exam was a piece of ________. * 1 điểm cake cookie biscuit 4. Be careful with that vase - it's very ______. * 1 điểm fragile fragment fragmentary 5. I'd recognize your handwriting anywhere - it's ________. * 1 điểm unique normal ugly 6. A diet that is high in fat and sugar can lead to _______ . * 1 điểm obesity obese obedient 7. A long day at the beach gave him a bad ________. * 1 điểm sunburn sunburnt sunburned 8. He found _______-counting the best way of losing weight. * 1 điểm calorie energy food 9. The entire organization is funded by _______ donations. * 1 điểm charitable charity charitably 10. The trees provided some ________ from the rain. * 1 điểm shelter home house 11. Some businesses have agreed to ______ computers to schools. * 1 điểm donated donate donates 12. The charity relies on _________ to run the office and answer the phones. * 1 điểm voluntary volunteers volunteer 3' nx mình cần

Lời giải 1 :

1. The government has a monopoly on rail trave : Chính phủ có sự độc quyền về du lịch đường sắt

2. This has been a challenge time for us all :Đây là một khoảng thời gian thử thách đối với tất cả chúng ta.

3. The exam was a piece of cake. Cái này mình k biết dịch kiểu gì

4.Be careful with that vase - it's very fragile : Hãy cẩn thận với chiếc bình đó - nó rất dễ vỡ.

5.I'd recognize your handwriting anywhere - it's unique : Tôi sẽ nhận ra chữ viết tay của bạn ở bất kỳ đâu - Vì nó chỉ có một

6.A diet that is high in fat and sugar can lead to obesity : Chế độ ăn nhiều chất béo và đường có thể dẫn đến bị béo phì

7.A long day at the beach gave him a bad sunburn : Một ngày dài trên bãi biển khiến anh ấy bị cháy nắng

8.He found calories-counting the best way of losing weight : Anh ấy nhận thấy rằng tính toán lượng calo là cách tốt nhất để giảm cân.

9.The entire organization is funded by charity donations : Toàn bộ tổ chức được tài trợ bởi các khoản quyên góp từ thiện.

10.The trees provided some shelter from the rain : Những cái cây cung cấp một số nơi trú ẩn khỏi cơn mưa.

11.Some businesses have agreed to donate computers to schools : Một số doanh nghiệp đã đồng ý tặng máy tính cho trường học.

12.The charity relies on voluntary to run the office and answer the phones : Tổ chức từ thiện dựa vào sự tự nguyện để điều hành văn phòng và trả lời điện thoại

Hết ròi :3 mình điền luôn kết quả vào các ô rồi nhé

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK