Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 14 she...that film before (see) 15 My mother...this shirt yesterday...

14 she...that film before (see) 15 My mother...this shirt yesterday ( buy) 16 Ba... ten exercises since he came here ( do) 17 We... swimming twice a week (g

Câu hỏi :

14 she...that film before (see) 15 My mother...this shirt yesterday ( buy) 16 Ba... ten exercises since he came here ( do) 17 We... swimming twice a week (go) 18 They... their work ( already / finish) 20 I...at 10 o'clock last night ( sleep) 21 I promise I... harder ( learn) 22 The baby's eyes are red and wet. She...(cry) 25 He... her a letter four days ago ( send) 26 Nam and Ba...a bath yet ( not take) 27 They...a new house recently ( build) 28 We..Math and Literature tomorrow ( have) 29 I...him when he was riding to school ( see) 30 I will pay it back to you when I... tomorrow ( come) 31 My father...a magazine while my brothers were watching TV( read) 32 Mr Peter..for this company since he moved to London ( work) 33 The match...when we arrived the stadium (already / begin) 34 They... dinner after they had taken a bath ( eat)

Lời giải 1 :

14. has seen(HTHT, nhận bt: before, S + have/has+ Ved/V + O)

15. bought (QKĐ, nhận bt: yesterday, S + Ved/V2 + O)

16. has done (HTHT, nhận bt: since, S + have/has+ Ved/V + O)

17. go (HTĐ, nhận bt: twice a week, S + Vinf/Vs/es + O)

18. have already finished (HTHT, nhận bt: already, S + have/has+ Ved/V + O)

20. was sleeping (QKTD, nhận bt: 10 o'clock last night, S + was/were + Ving + O)

21. will learn (TLĐ, nhận bt: promise, diễn tả 1 lời hứa, S + will + Vinf + O)

22. has cried (HTHT, S + have/has + Ved/V2 + O)

25. sent (QKĐ,m nhận bt: four days ago, S + Ved/V2 + O)

26. haven't taken (HTHT, nhận bt: yet, S + have not/has not+ Ved/V + O)

27. have built (HTHT, nhận bt: recently, S + have/has+ Ved/V + O)

28. will have (TLĐ, S + will + Vinf + O)

29. saw (QKĐ, diễn tả hành động đột ngột xen vào hành độn g đag xảy ra trog QK, S + Ved/V2 + O)

30. will be coming (TLTD: Diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào. S + will be + Ving + O)

31. was reading (QKTD, diễn tả hành động đag xảy ra thì 1 hành động khác xen vào trog QK, S + was/were + Ving + O)

32. has worked (HTHT, nhận bt: since, S + have/has+ Ved/V + O)

33. has already begun (HTHT, nhận bt: already, S + have/has+ Ved/V + O)

34. ate (QKĐ: S + Ved/V2 + O)

Thảo luận

Lời giải 2 :

14 has never seen ( DHNB là before nên chia thì hiện tại hoàn thành)

Cô ấy chưa bao giừo xem bộ phim kia trước đây

15 bought ( DHNB là yesterday nên chia thì quá khứ đơn)

Mẹ của tôi đã mua áo sơ mi ngày hôm qua

16 has done ( DHNB là since nên chia hiện tại hoàn thành)

Ba đã thực hiện mười bài tập kể từ khi anh ấy đến đây

17go ( DHNB là twice a week)

Chúng tôi đi bơi 2 lần một tháng

 18 have already finished ( DHNB là already nên chia hiện tại hoàn thành)

Họ đã hoàn thành công việc của họ

19 slept ( DHNB là last night nên chia thì quá khứ đơn)

20 will learn

Tôi hứa tôi sẽ học chăm chỉ hơn

21 is crying ( câu này phải hiểu nghĩa của câu câu)

Đôi mắt bé đỏ hoe và ươn ướt. Cô ấy đang khóc

22 sent ( DHNB là ago nên chia thì quá khứ đơn)

Anh ấy đã gửi cho cô ấy một bức thư bốn ngày trước

23 haven't taken ( DHNB là yet nên chia hiện tại hoàn thành)

Nam và Ba chưa tắm.

24 have built ( DHNB là recently nên chia hiện tại hoàn thành)

Họ đã xây một ngôi nhà mới gần đây

25 will have ( DHNB là tomorrow nên chia thì tương lai đơn)

Chúng ta sẽ có Toán và Văn vào ngày mai

26 saw ( When + past continous, simple past: Diễn tả một hành động đang diễn ra, một hành động ngắn xen vào.)

Tôi đã nhìn thấy anh ấy khi anh ấy đang đạp xe đến trường

27 come ( When + present simple/ future simple: Diễn tả mối quan hệ giữa hành động và kết quả, hoặc sự việc tron tương lai)

Tôi sẽ trả lại cho bạn khi tôi đến vào ngày mai

28 was reading( While + past/ present continous, past/ present countinous: Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong hiện tại hoặc quá khứ.)

Cha tôi đang đọc tạp chí trong khi anh em tôi đang xem TV

29 has worked ( DHNB là since nên chia thì hiện tạo hoàn thành)

Ông Peter đã làm việc cho công ty này kể từ khi ông chuyển đến London

30 has already bigun ( When + past perfect, simple past: Hành động xảy ra nối tiếp hành động trong quá khứ, DHNB là already)

31 ate ( chia thì quá khứ )

Họ ăn tối sau khi tắm xong

CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK