Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 21 Nam...a letter from his penpal (just / receive) 22...

21 Nam...a letter from his penpal (just / receive) 22 This is the most interesting film I... (see) 23 That boy...at the moment ( sleep) 24 Miss Hoa...to Pha

Câu hỏi :

21 Nam...a letter from his penpal (just / receive) 22 This is the most interesting film I... (see) 23 That boy...at the moment ( sleep) 24 Miss Hoa...to Phan Thiet two day's ago ( go) 25 We... our homework everyday (do) 26. They....their house before last Tet holiday (decorate) 27 We...each other since last year ( not see) 28 Mr Long... a house recently ( build) 29 It... now ( still/rain) 30 I... a doctor in the future (become) 31.They...soccer at this time ( play) 32 It is the first time I... a motorbike (ride) 33.He...Enghish every day ( study) 34 They...their grandparents last Sunday ( visit) 35 I... to Hanoi next week (go) 36 This boy...his teeth three times a day ( brush) 37 she often...the clothes in the morning ( wash) 38 we...music at that time (practise) 39 the children...soccer at this time (play) 40 Lan always...up early and goes to school on time (get) 41 Mr Long...back from his farm (just / come) 42 Pham Duy....over one thousand songs up to now (compose) 43 They... their house beautify before last Christmas ( decorate) Giúp mình với

Lời giải 1 :

21. has just received (Just là dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại hoàn thành, được sử dụng khi nói đến hành động vừa mới hoàn thành trong quá khứ)

22. have ever seen (Đây là bộ phim hay nhất tôi từng xem_ Trước đây tôi chưa bao giờ xem bộ phim nào hay hơn bộ phim này.)

23. is sleeping (at the moment là dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại tiếp diễn)

24. went (vì có ago_ sử dụng Qúa khứ đơn)

25. do (everyday là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn, vì chủ ngữ là số nhiều nên động từ không thêm s/es)

26. decorated (vì có last_ sử dụng Qúa khứ đơn)

27. haven't seen (since là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành)

28. has built (recently_ Dấu hiệu nhận biết của thì HTHT)

29. still raining (sorry nha mình không chắc câu này, tại vì still dùng cho Hiện tại hoàn thành, now dùng cho hiện tại tiếp diễn)

30. will become (in the future: trong TƯƠNG LAI)

31. are playing (at this time: tại thời điểm này => dùng thì Hiện tại tiếp diễn)

32. have riden (Cấu trúc: It this the first time+S+have/has+PII)

33. studies (every day: hằng ngày => Hiện tại đơn)

34. visited (last Sunday : chủ nhật tuần trước_ nên ta sử dụng thì Qúa Khứ đơn)

35. will go (next week: tuần tới, tuần sau=> Sử dụng tương lai đơn)

36. brushes (cậu bé ấy đánh răng 3 lần một ngày => Tức là điều này lặp đi lặp lại vậy nên ta sử dụng thì Hiện tại đơn)

37. washes (Often: thường xuyên _ Hiện tại đơn)

38. are practising (at that time: tại thời điểm đó => Sử dụng Hiện tại tiếp diễn)

39. are playing (at this time = at that time)

40. gets (vì có always => Sử dụng thì hiện tại đơn)

41. has just came (just là dấu hiệu của thì Hiện tại hoàn thành)

42. is composing (up to now: tính đến bây giờ, là trạng ngữ chỉ thời gian của thì Hiện tại tiếp diễn)

43. decorated (last Christmas: giáng sinh năm trước=> Sử dụng quá khứ đơn)

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK