1 haven't seen
2 have eaten
3 have been
4 has never seen
5 has never traveled
6 hasn't been
7 has made
8 Have you ever met
9 Has he ever played
10 Has John ever visited
_ Giải thích :
_ Thì hiện tại hoàn thành
+) Dấu hiệu nhận biết : before, for + khoảng thời gian, since + mốc thời gian, ever, already, yet, just,.....
+) Cấu trúc :
(+) S + have/has + PII
(-) S + have/has + not + PII
(?) Have/Has + S + PII ?
1. haven't seen
- Có "before" là dấu hiệu thì Hiện tại hoàn thành.
2. have eaten
- Có "many times" là dấu hiệu thì HTHT.
3. have been
- Có "twice" (once, twice, three times, four times,...) là dấu hiệu thì HTHT.
4. have never seen
- Nói về việc từ trước đến nay chưa làm "never" `->` thì HTHT
5. has never travelled (gt giống câu 1)
6. hasn't been (gt giống câu 4)
7. has made (gt giống câu 2)
8. Have you ever met....?
- Khi "ever" nằm trong câu hỏi thì đó chia thì HTHT
9. Has he ever played...? (gt giống câu 8)
10. Has John ever visited...? (gt giống câu 8)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK