1. are going to buy (going to, hành động đã có dự định, kế hoạch sẵn, sẽ xảy ra trog TL, S + am/is/are + going to + Vinf + O)
2. are going to visit (be going to, nhận b t: tonight, S + am/is/are + going to + Vinf + O)
3. are...going to do/ am going to visit (be going to, nhận b t: tonight, S + am/is/are + going to + Vinf + O)
4. am looking for (HTTD, nhận bt: Excuse me, S + am/is/are + Ving + O, looking for sth: đag tìm 1 thứ j đó)
5. cooks (HTĐ, nhận bt: usually, S + Vinf/Vs/es + O)
6. is/ am going to travel (What + tobe + nouns/ be going to: điễn tả hành động sẽ xảy ra tro TL đã lên kế hoạch sẵn, S + am/is/are + going to + Vinf + O)
7. are shouting (HTTD, nhận bt: Listen!, S + am/is/are + Ving + O, shout at each other: la hét vào mặt nhau)
8. are playing/ play (HTTD, nhận bt: now, S + am/is/are + Ving + O/ HTĐ, nhận bt: always, S + Vinf/Vs/es + O)
9. do...buy/ am going to make (HTđ, S + Vinf/Vs/es + O/ be going to, nhận bt: tonight, S + am/is/are + going to + Vinf + O)
10. are rehearsing (HTTD, nhận bt: now, S + am/is/are + Ving + O)
11. help (HTĐ, nhận bt: every day, S + Vinf/Vs/es + O)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK