1. who
2. who
3. which
4. who
5. whose
6. which
7. whose
8. which
Dịch:
• Bạn có biết cô gái ______ đang đứng bên ngoài trường học không?
• Người đàn ông ______ sống cạnh nhà là người Trung Quốc.
• Từ điển ______ bạn tặng cô ấy rất tốt.
• Kẻ trộm là người ______ đột nhập vào nhà và lấy trộm đồ đạc.
• Chiếc xe ______ của gia đình đã bị đánh cắp vào tuần trước là Bills.
• Xe buýt là một chiếc xe lớn ______ chở nhiều người.
• Người đàn ông ______ điện thoại di động đổ chuông không biết phải làm gì.
• Xe buýt ______ đến sân bay chạy cứ nửa giờ một lần.
Giải thích:
Who Làm chủ ngữ, đại diện ngôi người
Which Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, đại diện ngôi đồ vật, động vật.
Whose Chỉ sở hữu cho người và vật
Whom Đại diện cho tân ngữ chỉ người
That Đại diện cho chủ ngữ chỉ người, vật, đặc biệt trong mệnh đề quan hệ xác định
Who - Làm chủ ngữ, chỉ người
Which - Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, chỉ đồ vật, động vật
Whose - Chỉ sở hữu cho người và vật
Whom- Làm tân ngữ, chỉ người
•Do you know the girl who is standing outside the school?
• The man who lives next-door is Chinese.
• The dictionary which you gave her is very good.
• A burglar is someone who breaks into a house and steals things.
• The family whose car was stolen last week is the Bills.
• A bus is a big car which carries lots of people.
• The man whose mobile was ringing did not know what to do.
• Buses which go to the airport run every half hour.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK