1,have (hiện tại đơn)
2,is working(hiện tại tiếp diễn)
3,is looking(hiện tại tiếp diễn)
4,goes(hiện tại đơn)
5,are doing(hiện tại tiếp diễn)
6,is reading(hiện tại tiếp diễn)
7,rains(hiện tại đơn)/is raining(hiện tại tiếp diễn)
8,work(hiện tại đơn)
9,singing/sings
10,eat(hiện tại đơn-seldom:hiếm khi)
Nhớ vote cho mik 5 sao và CTLHN nhé bạn.Thanks bạn
Exercise 1 :
`1.` have
`→` everyday : Dấu hiệu thì hiện tại đơn
`2.` is working
`→` this summer : Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`3.` is looking
`→` now : Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`4.` goes
`→` everyday : Dấu hiệu thì hiện tại đơn
`5.` are doing
`→` at the moment : Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`6.` is reading
`→` now : Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`7.` rains/ is raining
`→` `+` Vế 1 : in the summer là dấu hiệu thì hiện tại đơn
`+` Vế 2 : now là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`8.` works
`→` trạng từ chỉ mức độ "never" : Dấu hiệu thì hiện tại đơn
`9.` sings / is singing
`→` `+` Vế 1 : generally là dấu hiệu thì hiện tại đơn
`+` Vế 2 : today là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`10.` eat
`→` Dấu hiệu hiện tại đơn trong câu : seldom
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK