Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 EXERCISE 1: Complete the sentences with the correct form of...

EXERCISE 1: Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. 21. I (have) dinner when his frie

Câu hỏi :

EXERCISE 1: Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. 21. I (have) dinner when his friend called. 22. Joan (travel) around the world. 23. We (not begin) to study for the test yet. 24. Don’t get on a bus while it (run) . 25. I (invite) them to my birthday party yesterday, however, they (not come) . 26. Look! Somebody (clean) the room. 27. My brother (begin) looking for a job in January. 28. Timson (make) 13 films and I think her latest is the best. 29. She (cook) at the moment. That’s why she can’t answer the phone. 30. She doesn’t mind (go) out in the evening. 31. I (not see) him since we (leave) school. 32. Football (be) my favourite sport. I like (play) it in my free time. 33. Jane (leave) just a few minutes ago. 34. She (be) extremely quiet since her husband died

Lời giải 1 :

21 was having 

-> thì QKTD 

-> s + was / were + v-ing 

22 travels

-> thì HTĐ 

-> diễn tả sự thật 

23 haven't begun 

-> yet là dấu hịu nhận bt của thì HTHT 

-> S + have / has + VPII 

24 is ruinning 

-> thì HTTD 

-> s + be + v-ing 

25 invited - didn't come 

->thì QKĐ 

26 is cleaning 

-> look là dấu hịu nhận bt của thì HTTD 

27 began 

-> thì QKĐ 

28 has made 

29 is cooking 

-> at the moment là dấu hịu nhận bt của thì HTTD 

30 going 

-> mind + v-ing 

31 haven't seen - left 

-> since là dấu hịu nhận bt của thì HTHt 

-> sau since  + thì QKĐ 

32 is - playing 

-> like + v-ing 

33 left 

-> thời gian + ago là dấu hịu nhận bt của thì QKĐ 

34 has been

Thảo luận

Lời giải 2 :

21.  was having 

`=>` Thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động nền: S+was/were+V-ing+O.....

22.  travels

`=>` Thì hiện tại đơn:  S+V+O.....

23.  haven't begun 

`=>` Thì hiện tại hoàn thành có "yet:" S+have/has+`V_3`/V-ed+O.....

24. is ruinning 

`=>` Thì hiện tại tiếp diễn mang tính chất lời khuyên. S+tobe +V-ing 

25. invited - didn't come 

`=>` Thì quá khứ đơn có "yesterday":  (+) S+`V_2`/V-ed+O......

                                                              (-) S+didn't+`V_0` +O.....

26.  is cleaning 

`=>` Thì hiện tại tiếp diễn có "Look!" : S+tobe+ V-ing+O.....

27. began 

`=>` Thì quá khứ đơn đã diễn ra và tháng 1 (january) S+`V_2`/V-ed+O.....

28. has made 

`=>` Thì hiện tại hoàn thành diễn tả 1 sự việc lặp đi lặp lại nhiều lần. 

S+have/has+`V_3`/V-ed+O.....

29. is cooking 

`=>` Thì hiện tại tiếp diễn có "At the moment":    S+tobe+V-ing+O.....

30. going 

`=>` verb of liking (mind) + V-ing 

31. haven't seen - left 

`=>` Mệnh đề trước "since" ở thì hiện tại hoàn thành: S+have/has(not)+`V_3`/V-ed+O.....

Mệnh đề sau "since" ở thì quá khứ đơn:S+`V_2`/V-ed+O......

32. is - playing 

`=>` tobe +adj 

      verb of liking (like) +V-ing.

33. left 

`=>` Thì quá khứ đơn có "a few minutes ago" : S+`V_2`/V-ed+O+....

34. has been 

`=>` Mệnh đề trước "since" ở thì hiện tại hoàn thành: S+have/has(not)+`V_3`/V-ed+O.....

$@Maruko-chan$ 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK