13. the most hard - working
-> so sánh hơn nhất - tt dài - thêm most
14. drinks
-> HTD - every morning - S là số ít - V thêm s/es
15. because
-> Tôi muốn xem ban nhạc Hàn Quốc đó vì âm nhạc của họ rất hay
16. the biggest
-> so sánh hơn nhất - tt ngắn - thêm est
17. more carefully than
-> so sánh hơn - more - tt - than ....
18. Is there
-> a chỉ số ít - is
19. A
20. broke
-> qkd - ago - V2
21. When
-> Hỏi khi nào ?
----------------------------------------
22. sit up to midnight
-----------------
23. often sleeps
-> HTD - trạng từ chỉ tần suất - S là số ít - Thêm s/es
24. B
-> the longest
25. but
-> tôi muốn mua áo mới, nhưng tôi không có đủ tiền
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK