25 B
in: ở, trong
with: với
as: như là, với tư cách là
from: từ
At the Earth's surface, earthquakes are recognized (25) _______ vibration, shaking and sometimes displacement of the ground.
Tạm dịch:Ở bề mặt Trái đất, động đất được ghi nhận với sự rung lắc, rung chuyển và đôi khi là sự dịch chuyển của mặt đất.
26 A
magnitude (n): cường độ
value (n): giá trị
amount (n): số lượng
quantity (n): số lượng, khối lượng
The vibrations may vary in (26) _______.
Tạm dịch:Sự rung động có thể khác nhau về cường độ.
27 B
source (n): nguồn
origin (n): nguồn gốc
center (n): trung tâm
epicenter (n): tâm chấn
The underground point of (27) _____ of the earthquake is called the focus.
Tạm dịch:Điểm ngầm của nguồn gốc của trận động đất được gọi là trọng tâm.
28 C
Câu chẻ nhấn mạnh tân ngữ: It + is/was + O + that + S + V …
It is usually the secondary events (28) _______ they trigger, such as building collapse, fires, tsunamis (seismic sea waves) and volcanoes, that are actually the human disaster.
Tạm dịch:Thường là những sự kiện thứ cấp mà chúng gây ra, như làm sụp đổ tòa nhà, hỏa hoạn, sóng thần (sóng địa chấn) và núi lửa, những thứ thực sự là thảm họa của con người.
29 D
Ở đây dùng cấu trúc song song liệt kê các cụm danh từ “better construction, safety systems, early warning and (29) _______ planning”, do đó từ cần điền phải là một danh từ.
Không có từ “evacuator”.
evacuate (v): di tản; sơ tán
evacuation (n): sự di tản
Many of these could possibly be avoided by better construction, safety systems, early warning and (29) _______ planning.
Tạm dịch:Nhiều trong số này có thể tránh được bằng cách xây dựng tốt hơn, hệ thống an toàn, cảnh báo sớm và lập kế hoạch sơ tán.
Đáp án+Giải thích:
25. B. with.
Recognized with: được công nhận với.
At the Earth's surface, earthquakes are recognized (25) _with______ vibration, shaking and sometimes displacement of the ground.
Dịch câu: Ở bề mặt Trái đất, động đất được ghi nhận với sự rung động, rung chuyển và đôi khi là sự dịch chuyển của mặt đất.
26. A. Magnitude (n): cường độ (Cái này bạn phải thuộc từ vựng mới trả lời được nhé.)
The vibrations may vary in (26) magnitude.
Dịch câu: Sự rung động có thể khác nhau về cường độ.
27. B. Origin: gốc.
Trong câu này được dịch thành trọng tâm.
(Mình lười dịch bạn thông cảm nhé)
28. C. That.
29. D. Evacuation: sơ tán.
( Evacuation planning: kế hoạch sơ tán)
* Toàn bộ bài này bạn cần phải học thuộc từ vừng mới làm được nhé.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK