$1.$ Câu này đã được giải.
$2.$ I work slower than Hong does.
- adj + -er + than ...
$3.$ That computer works not as reliable as this one.
- So sánh không ngang bằng: tobe + not + as + adj + as.
$4.$ Nam can cycle more skillful than I.
- more + adj + than ....
$5.$ John works more carefully than his colleagues.
- more + adv + than...
$6.$ She has prepared more carefully for the test than her classmates.
$7.$ He used to speak more fluently than me.
$8.$ She can teach better than her colleagues.
- "better": dạng so sánh hơn của "good", không theo quy tắc.
$9.$ She can dance more gracefully than all of us.
$10.$ Mary cooks better than her sister.
- "better": dạng so sánh hơn của "good", không theo quy tắc.
$11.$ Joe takes exercises more regularly than his close friend.
$12.$ Men drive more carelessly than women.
$13.$ Minh swims stronger than his elder brother.
$14.$ We access the Internet better than we used to do.
$15.$ You really have a smile more happily than you did yesterday.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK