I. ...
1. has
- has: có
2. for
- look for: tìm kiếm.
3. found
4. good
- good at sth: giỏi về cái gì.
5. Xin lỗi vì không biết ....
6. the
7. of
8. are
9. Xin lỗi vì không biết ....
10. never
II. ...
1. always goes
- Vì ta thấy "every Monday".
→ Dùng thì hiện tại đơn.
2. interested in
- interested in: thích làm gì.
3. professional
- chuyên nghiệp.
4. good at
- good at sth: giỏi về cái gì.
5. your best
- "Bạn đã cố gắng hết sức chưa?".
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK