Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Exercise 1: Choose the correct answer 1. I _______ a...

Exercise 1: Choose the correct answer 1. I _______ a new dress yesterday. A. buy B. bought C. have bought 2. They _____ their homework yet A. have finished B.

Câu hỏi :

Exercise 1: Choose the correct answer 1. I _______ a new dress yesterday. A. buy B. bought C. have bought 2. They _____ their homework yet A. have finished B. haven’t finished C. finished 3. I ________ TV last night. A. didn’t watch B. haven’t watched C. hasn’t watched 4. She ____ married in 2018 A. have got B. has got C. got 5. He ______ to school last week. He was ill A. hasn’t gone B. went C. didn’t go 6. We ____ the children’s toys yesterday. A. found B. find C. have found 7. Helen has already ____ lunch. A. have B. has C. had 8. I didn’t ______ breakfast yesterday. A. have B. had C. has 9. Ben has just _____ a vase A. break B. broke C. broken

Lời giải 1 :

`1B` ( Vì trong câu có yesterday là DHNB của thì QKĐ )

`2A` ( Vì trong câu có yet là DHNB của thì HTHT mà khi ta dịch ra thì đây chính là câu nghi vấn )

`3A` ( Vì trong câu có last night là DHNB của thì QKĐ )

`4C` ( Vì trong câu có in 2008 là DHNB của thì QKĐ )

`5C` ( Vì trong câu có last week là DHNB của thì QKĐ )

`6A` ( Vì trong câu có yesterday là DHNB của thì QKĐ )

`7B` ( Vì trong câu có already là DHNB của thì HTHT )

`8A` ( Vì trong câu có yesterday là DHNB của thì QKĐ , mà trong câu có didn't + V_nguyên mẫu )

`9C` ( Vì trong câu có just là DHNB của thì HTHT )

Thảo luận

-- ok
-- r đấy bạn
-- mik đi cày thuê khi nào cuối tháng bn tặng điểm mik dc ko
-- tặng kiểu j
-- kiểu vote 5 sao này nọ
-- ukm vậy thì đc
-- nhớ nha
-- ukm

Lời giải 2 :

Exercise 1: Choose the correct answer
1. I _______ a new dress yesterday.
A. buy
B. bought
C. have bought
2. They _____ their homework yet
A. have finished
B. haven’t finished
C. finished
3. I ________ TV last night.
A. didn’t watch
B. haven’t watched
C. hasn’t watched
4. She ____ married in 2018
A. have got
B. has got
C. got
5. He ______ to school last week. He was ill
A. hasn’t gone
B. went
C. didn’t go
6. We ____ the children’s toys yesterday.
A. found
B. find
C. have found
7. Helen has already ____ lunch.
A. have
B. has
C. had
8. I didn’t ______ breakfast yesterday.
A. have
B. had
C. has
9. Ben has just _____ a vase
A. break
B. broke
C. broken

Công thức

Hiện tại hoàn thành

- Khẳng định: S + have (’ve)/has (’s) + VPII ….

- Phủ định: S + have not (haven’t)/has not (hasn’t) + VPII ….

- Nghi vấn: Have/Has + S + VPII …?

Quá khứ đơn

- Khẳng định: S + Vpast tense ….

- Phủ định: S + did not (didn’t) + V ….

- Nghi vấn: Did + S + V …?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK