1. have been vì "for many years" là nhận biết thì ht hoàn thành.
2. took up vì when là nhận biết qk đơn.
3. was vì when là nhận biết qk đơn.
4. have tried vì the first time là nhận biết thì ht hoàn thành.
5. slipped
6. broke
7. haven't had vì since là nhận biết thì ht hoàn thành.
8. tried vì last nhận biết qk đơn.
9. have slipped vì since là nhận biết thì ht hoàn thành.
10. didn't break vì sau since là mệnh đề ở thì qk đơn.
11. took vì ago là nhận biết qk đơn.
12. didn't like
13. found
14. haven't play vì yet là nhận biết thì ht hoàn thành.
`1.` have been
`2.` took up
`3.` was
`4.` have tried
`5.` slipped
`6.` broke
`7.` haven't had
`8.` tried
`9.` have slipped
`10.` didn't break
`11.` took
`12.` didn't like
`13.` found
`14.` haven't played
* Note: Đề bài yêu cầu chỉ chia 2 thì là QKĐ và HTHT
`=>` Cấu trúc thì QKĐ: S + Ved/Vc2 + ....
`=>` Cấu trúc thì HTHT: S + have/has + Ved/Vp.p + .....
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK