Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 I. Give the correct form of the words in brackets....

I. Give the correct form of the words in brackets. 1. The noise in the city kept Hoa...............................................at night. (Wake) 2. In......

Câu hỏi :

I. Give the correct form of the words in brackets. 1. The noise in the city kept Hoa...............................................at night. (Wake) 2. In...............................................to that, my bike tires was flat. (Add) 3. Mr. Tan has a very......................................................tooth. (Pain) 4. Then, Thanh....................................a pan and stir-fried the beef. (Hot) 5. Sugar is not an..................................food because we need it to live. (Health) 6. Catching the common cold is........... .......for every body. (Please) 7. Don't worry! Your cold will last for a few days and then...................... ( Appear) 8. I have......................................time to play than my friend. (Little) 9. Mr Pike didn’t go to work yesterday because of his… ……….……….… (ill) 10. Tra Giang is one of the most famous….………of Viet Nam. Many people love her. (act)

Lời giải 1 :

1. awake -> keep (kept) some one awake: làm ai đó thức giấc

2. addition -> in addition: ngoài ra, thêm vào đó,...

3. painful -> trước DT "tooth" phải là 1 TT "painful"

4. heated -> Sau S (Thanh) thường là 1 ĐT (heated)

5. unhealthy -> Dịch: Đường k phải là 1 loại thức ăn k lành mạnh vì chúng ta cần nó để sống.

6. unpleasant -> unpleasant for: khó chịu đối với

7. disappear -> Dịch: Đừng lo! Cơn cảm lạnh sẽ chỉ kéo dài vài ngày và biến mất.

8. less -> time: dt k đếm đc => dùng "less"

9. illness -> Sau "because of" là 1 DT

10. actress -> Vế sau có "her" => Tra Giang là diễn viên nữ (actress).

#Chii

#Team: Extensive Knowledge 

Thảo luận

-- tốt lắm e
-- a 2k mấy ạk?

Lời giải 2 :

1. Wake → awake 

awake :thức giấc

2. Add → addition

addition : thêm vào đó

3. Pain → painful

 painful :đau đớn (dịch câu là đau răng)

4. Hot → heated 

heated :giận dữ; nóng nảy

5. Health → healthy

 healthy:khoẻ mạnh

6. Please → unpleasant

 unpleasant :khó ưa

7. Appear → disappear

disappear: biến mất/mất đi

8. Little → less

So sánh hơn của Adj TH đặc biệt (xem ảnh)

7. Ill → illness

illness :sự đau ốm

8. Act→ actress

actress: hiễn viên nữ

image

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK