Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 IV. Find and correct the mistakes in these sentences 1....

IV. Find and correct the mistakes in these sentences 1. The children(A) feeled (B) excited (C) before their (D) holiday 2. Do(A) you take part (B) in the marat

Câu hỏi :

IV. Find and correct the mistakes in these sentences 1. The children(A) feeled (B) excited (C) before their (D) holiday 2. Do(A) you take part (B) in the marathon (C) last Sunday (D)? 3. When(A) did you buy (B) this house? - We buy (C) it three years ago (D). 4. What(A) are you doing (B)? ~ I draw (C) my future house (D). 5. Robots(A) will help (B) people (C) doing (D) the housework. 6. If robots will do(A) all of (B) our work, we will have (C) nothing to do (D). 7. She is wanting(A) to buy (B) a (C) new computer (D). 8. Ann gets up(A) at (B) 6 o’clock and is having (C) breakfast every day (D). 9. We(A) have (B) breakfast (C) now (D). 10. The girls(A) are skip (B) in (C) the playground (D).

Lời giải 1 :

IV.

$\text{1.}$ B $\text{→}$ felt 

$\text{→}$ feel - felt - felt

$\text{2.}$ A $\text{→}$ Did

$\text{→}$ last Sunday chia QKD

$\text{3.}$ C $\text{→}$ bought

$\text{→}$ có ago chia QKD

$\text{4.}$ C $\text{→}$ am drawing

$\text{→}$ Câu hỏi dk hỏi ở thì HTTD

$\text{5.}$ D $\text{→}$ do

$\text{→}$ help sb + V: giúp ai làm gì

$\text{6.}$ A $\text{→}$ do

$\text{→}$ Câu đk loại 1: $\text{If + HTD, S + will/ can/ may + V.}$

$\text{7.}$ A $\text{→}$ wants 

$\text{→}$ want ko chia HTTD

$\text{8.}$ C $\text{→}$ has

$\text{→}$ every day chia HTD

$\text{9.}$ B $\text{→}$ are having

$\text{→}$ có now chia HTTD

$\text{10.}$ B $\text{→}$ skipping

$\text{→}$ HTTD: $\text{S + is/ are/ am + V-ing.}$

$\text{# Xin 5* và ctlhn ạ}$

Thảo luận

Lời giải 2 :

1, feeled→ felt

2, a→ the

3, was→were

4. stoped→ stopped

5, is→ was

6, do→ did

7, to⇒Ф

8, buy→ bough

Note:

Câu điều kiện loại 1: [If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu] 

DHNB HTĐ:

Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).

DHNB QKĐ:

Yesterday – hôm qua. (two days, three weeks…) ago. – hai ngày/ba tuần/… trước.

Last (year/month/week). – năm/tháng/tuần trước.

in (2002 – năm cũ/ June – tháng cũ).

in the last century. – Thế kỷ trước.

in the past. – trong quá khứ.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK