I.
1. Get up → getting up
⇒ Câu thiếu chủ ngữ nên biến get up thành V_ing, đóng vai trò chủ ngữ
2. to say → saying
⇒ without + V_ing
3. to go → going
⇒ feel like + V_ing
4. to buy → buying
⇒ worth + V_ing
5. to surf → surfing
⇒ spend time + V_ing
II.
1. Making
2. Learning
3. Travelling
4. Swimming
5. Drinking/ driving
6. Having
7. Waking up
8. Playing
9. Walking / taking
10. Reading
* Lưu ý : Câu thiếu chủ ngữ nên biế động từ thành V_ing, đóng vai trò chủ ngữ
`1` Get `to` Getting vì để thêm ing để Getting up là chủ ngữ là DT hóa ĐT là Gerund.
`2` to say `to` saying vì without + V-ing.
`3` to go `to` going vì like+ V-ing.
`4` goods `to` well vì V+ adv.
`5` to surf `to` surfing vì spend+ TG+ V-ing.
-------------
`1` making
`2` learning
`3` travelling
`4` swimming
`5` drinking - driving
`6` having
`7` waking up
`8` playing
`9` walking - taking
`10` reading
bài này dịch nghiã sao cho họp nghĩa nhé.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK