Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Giúp em với ạ.60 điểm ạ. I:Chọ đáp án đúng,và...

Giúp em với ạ.60 điểm ạ. I:Chọ đáp án đúng,và cần có giải thích. 1. After a month, Hoa got used to ……………. in her new school. A. study B. studying C. studied

Câu hỏi :

Giúp em với ạ.60 điểm ạ. I:Chọ đáp án đúng,và cần có giải thích. 1. After a month, Hoa got used to ……………. in her new school. A. study B. studying C. studied D. is studying 2. She advised me ……………. Late. A. to not be B. not to be C. not be D. not being 3. Do you mind ……………. the window? A. open B. opens C. opening D. to open 4. We agreed ……………. to go to the movies tonight. A. to go B. going C. go D. goes 5. It is no good ……………. about it any longer. A. argue B. arguing C. to argue D. argues 6. The police had not expected ……………. the stolen money so soon. A. to find B. finding C. finds D. find 7. It is no good ……………. a lie. A. repeating B. to repeating C. reapeated D. to repeat 8. He denied ……………. anything about the broken windows. A. to know B. knowing C. knows D. to knowing 9. “How many times have I told you ……………. football on the street. A. not playing B. do not play C. not to play D. not to have played 10. I’ve warned you many times .................. the front door open. A. not leaving B. won’t leave C. not to leave D. don’t leave. 11. Neil Armstrong was the first man .................. on the moon. A. has walked B. walking C. walked D. to walk 12. He spent his entire life ................. round the world never settling down anywhere. A. travelling B. to travel C. travelled D. to have travelled 13. Ken was the second person ................. his mother in hospital. A. to visit B. visiting C. have visited D. visit 14. Mary................. write letters to me but now she sends me emails. A. gets used to B. is used to C. used to D. used 15. Olivia is still the only student ................. the first prize four times for the best design. A. to be awarding B. being awarded C. to have been awarded D. to have awarded

Lời giải 1 :

I.

`1`.Studying(Get/Be used to+V_ing)

`2`.Not to be(Advised S.O (not) to do S.T)

`3`.Opening(Do/Would you mind+V_ing)

`4`.To go(Agree to do S.T)

`5`.To argue(S+Be+Adj+To-inf)

`6`.To find(Expect+to-inf)

`7`.To repeat(Như câu 5)

`8`.Knowing(Deny+V_ing)

`9`.Not to play(Tell S.O (not) to do S.T)

`10`.Not to leave(Warn S.O (not) to do S.T)

`11`.To walk(Dạng rút gọn của MĐQH:The first/second+to-inf)

`12`.Travelling(Spend time doing S.T)

`13`.To visit(Như câu 11)

`14`.Used to(Used to+V(bare)

`15`.To have been awarded

(Câu bị động ở thì HTHT+Dạng rút gọn của MĐQH:To-inf)

$\text{@TriLeCongTri}$

$\text{chúc em học tốt!!!!!!!!}$

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. B
get/be used to Ving: đã quen dần với việc gì

2. B
advise sb (not) to do V: khuyên ai (không) nên làm gì

3. C

do you mind + Ving: phiền ai đó làm gì

4. A

agree + to V: đồng ý làm gì

5. B

It's no good/use + Ving: Làm gì cũng vô dụng

6. A

expect to V: mong đợi làm việc gì

7. A

It's no good/use + Ving: Làm gì cũng vô dụng

8. B

deny + Ving: phủ nhận làm việc gì

9. C

tell sb (not) to V: đề nghị/ yêu cầu ai làm gì

10. C

warn sb (not) to V: cảnh báo ai (không) làm gì

11. D

the first N to V - rút gọn mệnh đề dạng chủ động với so sánh hơn nhất

12. A
spend one's time Ving: dành thành gian của ai để làm gì

13. A

the first N to V - rút gọn mệnh đề dạng chủ động với so sánh hơn nhất

14. C

S + used to V: đã từng làm gì

15. C

the first N to be Ved/p2 - rút gọn mệnh đề dạng bị động với the only

four times => "to have been Ved/p2"

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK