1. is listening (có at the moment là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn)
2. is/ is wanting (có now là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn)
3. Is Tom planting.....? (thì HTTD)
4. What are you doing now?I am chating with my friends (thì HTTD)
5. is knowing
6. are having (thì HTTD)
7. aren't watching/are listening (HTTD)
8. are playing/are listening ( HTTD)
9. What is your mother doing now?
- My mother is in the kitchen
10. are buying
11. Is he writing..? / he is
12. is she going now? / is going
13. aren't studying / are studying
14. isn't reading / is reading
15. is running
16. is getting
17. are studying
18. are building
19. is starting
20. are making
21. isn't working/ is working
22. Is .......drawing......?
CHÚC BN HỌC TỐT!NHỚ VOTE 5* VÀ CTLHN CHO MIK NHA!
#mai_034
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK