Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Match `1`. boring `2`. likely to fight or argue `3`....

Match `1`. boring `2`. likely to fight or argue `3`. thinking you are better than others `4`. always telling the truth `5`. ability to laugh at things `6`

Câu hỏi :

Match `1`. boring `2`. likely to fight or argue `3`. thinking you are better than others `4`. always telling the truth `5`. ability to laugh at things `6`. feeling happy `7`. unhappy to give money or help people `8`. able to accept ideas you don't agree with a) aggressive b) cheerful c) self-confident d) tolerant e) sense of humor f) dull g) arrogant h) honest i) mean

Lời giải 1 :

`1` f ( boring = dull : nhàm chán , chán ngắt ) 

`2` a ( likely to fight or argue : aggressive : thích đánh nhau và tranh cãi - hung dữ , hụg hăng) 

`3` g ( thinking you are better than others - arrogant : nghĩ bạn tốt hơn người khác  - kiêu ngạo ) 

`4` h ( always telling the trull - honest : luôn nói sự thật - trung thực ) 

`5` e ( ability to laugh at things- sense of humor : có thể  cười vào tất cả mọi thứ - hài hước ) 

`6` b ( felling happy - cheerful : cảm thấy  vui vẻ  , hạnh phúc - vui vẻ ) 

`7` i ( unhappy to give money or help people - mean : ko vui khi cho người khác tiền hay là giúp đỡ người khác - keo kiệt ) 

`8` d( able to accept ideas you don't agree with - tolerant : có thể chấp nhận những ý kiến ​​bạn không đồng ý - chấp thuận )  

@ Dorris

Thảo luận

-- thanks ạ, không có vấn đề gì bạn nha
-- Ok ạ

Lời giải 2 :

1, f

→ boring = dull: nhàm chán (><interesting: thú vị)

2, a

→ aggressive = likely to fight or argue: hung dữ, sẵn sàng đánh nhau và tranh cãi. (>< calm: bình tĩnh)

3, g

→ arrogant = thinking you are better than others: tự kiêu, tự mãn (>< modest: khiêm tốn)

4, h

→ honest = always telling the truth: thật thà, trung thực (><corrupt, unfair: đồi bại, thiếu công bằng)

5, e

→ sense of humor = ability to laugh at things: khiếu hài hước (>< bland: nhạt nhẽo)

6, b

→ cheerful = feeling happy: vui vẻ, vui lòng (><sad, upset: buồn, đau lòng)

7, i

→ mean = unhappy to give money or help people: ích kỷ, hẹp hòi (>< kind: tốt bụng)

8, c

→ self-confident = able to accept ideas you don't agree with: tự tin (>< nervous, embarrassing: xấu hổ)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK