$5.$ must
- S + must + V (bare): Ai đó phải làm gì.
- Vì đây là quy định nên dùng must để mang nghĩa bắt buộc.
$6.$ shouldn't
- S + should/ shouldn't + V (bare): Ai đó nên/ không nên làm gì.
- Biểu thị lời khuyên.
$7.$ should
- S + should/ shouldn't + V (bare): Ai đó nên/ không nên làm gì.
- Biểu thị lời khuyên.
$8.$ musn't
$9.$ should
- should never + V: Đừng bao giờ nên làm việc gì.
$10.$ must
$IV.$ ...
$1.$ celebrate
- Thì hiện tại đơn: S + V.
- - Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ chỉ tần suất "every year".
$2.$ won't buy
- Thì tương lai đơn: S + will + (not) + V (bare).
- Dấu hiệu nhận biết: Mốc thời gian trong tương lai "This Tet".
$3.$ is repaiting
- Thì hiện tại tiếp diễn: S + tobe + V-ing.
- Dấu hiệu nhận biết: "Look!"
$4.$ wear
- S + should/ shouldn't + V (bare): Ai đó nên/ không nên làm gì.
$5.$ to clean
$6.$ is occurred
- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + is/ are + V (pii) + (by O).
$7.$ Will they give
- Thì tương lai đơn: Will + S + V (bare)?
$8.$ eating
- love + V-ing: yêu thích làm gì.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK