`1`. was having
`->` Hành động đang diễn ra trong quá khứ: quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào: quá khứ đơn
`2`. has travelled
`->` Hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và tiếp diễn trong tương lai
`3`. haven't begun
`->` yet: hiện tại hoàn thành thể phủ định (nghi vấn)
`4`. is running
`->` Đừng bước lên xe bus khi nó đang chạy
`5`. invited - didn't come
`->` yesterday: quá khứ đơn
`6`. is cleaning
`->` look: hiện tại tiếp diễn
`7`. began
`->` Hành động xảy ra trong quá khứ
Đáp án trên hình, ở đây mình xin được giải thích nhé!
1/ Hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ => quá khứ tiếp diễn (tôi đang dùng bữa tối), hành động xen vào (bạn anh ta gọi) => quá khứ đơn.
2/ Diễn tả sự thật (Joan du lịch vòng quanh thế giới) => cách dùng hiện tại đơn
3/ Yet => dấu hiệu hiện tại hoàn thành
4/ Một hành động đang diễn ra ở hiện tại (while) => cách dùng hiện tại tiếp diễn
5/ Yesterday => dấu hiệu quá khứ đơn
6/ Look! => dấu hiệu hiện tại tiếp diễn
7/ In + thời điểm trong quá khứ => dấu hiệu quá khứ đơn
Chúc bạn học tốt!
@vietha281
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK