1. more
`->` S + tobe + more + Adj + than + ...
2. have
`->` have : có.
`->` a chance: một cơ hội.
3. about
`->` worry about: lo lắng về việc.
4. many
`->` S + many + Danh từ số nhiều đếm được + ...
5. suffer
`->` suffer from stress: bị căng thẳng.
6. form
`->` in the form of coffee: dưới dạng cà phê.
7. can
`->` can become addictive: có thể gây nghiện.
8. ways
`->` There are better ways to deal with stress: Có rất nhiều cách tốt để giải tảo stress.
9. because
`->` because: bởi vì.
10. avoid
`->` avoid: lấy.
1 more
-> so sánh hơn
2 do
-> ta có cụm từ L hope to do a change : hy vọng sẽ thay đổi
3 about
-> ta có cụm từ : worry about : lo lắng về
4 many
-. many đứng tr danh từ số nhìu
5 suffer
-> suffer from stress : chịu đựng stress
6 despressed
-> xét theo ngữ cảnh thì từ này hợp lí nhất
7 make
8 ways
-> better ways : con đường tốt
9 physicals
10 avoid : ngăn ngừa
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK