14,B
Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)
A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.
Few + Danh từ đếm được số nhiều: có rất ít, không đủ để làm gì (mang tính phủ định
A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.
15,B( money KĐĐ)
much + n kdđ
many+ n đếm đc số nhiều
16,B
food : N ko đếm đc
17, (many of sb)
18, A
A lot of/ Lots of + Danh từ đếm được số nhiều/ Danh từ không đếm được
19, A
ANY với danh từ không đếm được (Uncountable nouns) và danh từ số nhiều (Plural nouns). ANY được dùng trong câu phủ định và câu hỏi.
20,A
Some thường được dùng trong câu khẳng định, trước danh từ đếm được số nhiều (countable plural nouns) hoặc danh từ không đếm được (uncountable nouns). ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK