a)
Danh từ: công, sức
Cụm danh từ: sức của mình, xã hội, mỗi con người
b)
Danh từ: thóc, năm, bàn tay, người nông dân
Cụm danh từ: mỗi năm, đôi bàn tay cần cù của người nông dân, hàng triệu tấn thóc
c)
Danh từ: cậu bé, ông lão, nhà
Cụm danh từ: chiếc bật lửa, cậu bé nhà nghèo
d)
Danh từ: ông trạng, nhà thông thái
Cụm danh từ:các nhà thông thái, bao nhiêu ông trạng
e)
Danh từ: mụ vợ, vệ binh, gươm giáo
Cụm danh từ:một đội vệ binh gươm giáo chỉnh tề
f)
Danh từ: đức vua, kim may
Cụm danh từ:cái kim may này, một con dao.
g)
Danh từ: chằn tinh
Cụm danh từ: bộ cung tên bằng vàng.
h)
Danh từ: sính lễ
Cụm danh từ:một trăm ván cơm nếp, một trăm nệp bánh chưng, voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao
Đỏ: Danh từ
Xanh: Cụm danh từ
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK