Đỏ: Danh từ
Xanh: Động từ
Vàng: Tính từ
a. Gió nôm/ vừa /thổi, /dượng /Hương /nhổ/ sào. Cánh buồm/ nhỏ /căng /phồng. Thuyền/ rẽ /sóng/ lướt /bon bon/ như /đang /nhớ /núi /rừng /phải /lướt/ cho /nhanh /để /về /cho /kịp.
( p/s : dạng bài tìm như này hãy gạch để phân chia nhận biết rõ hơn nhé )
danh từ : gió nôm , dượng , Hương ( tên riêng nên là danh từ ) , sào , cánh buồm , thuyền , sóng , núi , rừng .
tính từ : bon bon
động từ : thổi , nhổ , căng , phồng , rẽ , lướt , nhớ , về .
b. Nơi /đây /cất lên /những /tiếng chim /ríu rít. Chúng /từ /các /nơi /trên/ miền /Trường Sơn/ bay/ về./ Chim/ đại bàng/ chân /vàng /mỏ /đỏ /đang/ chao lượn, /bóng/ che /rợp /mặt đất./ Mỗi/ lần/ đại bàng/ vỗ/ cánh /lại /phát/ ra/ những/ tiếng/ vi vu /vi vút /từ /trên /nền trời /xanh thẳm,/ giống/ như/ có/ hàng/ trăm /chiếc đàn/ đang /cùng/ hoà âm./ Bầy /thiên nga/ trắng muốt/ chen/ nhau bơi lội...
danh từ : tiếng chim , miền , Trường Sơn , chim , đại bàng , chân , mỏ , bóng , cánh , nền trời , chiếc đàn , thiên nga , mặt đất
tính từ : ríu rít , vi vu , vi vút , trắng muốt , xanh thẳm
động từ : cất lên , bay , chao lượn , che , vỗ , phát , hòa âm , chen , bơi lội
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK