1 hamful : có hại
slowly: chậm rãi
cloudy: nhiều mây
unique: độc đáo
worship: thờ cúng
belong: thuộc về ( to)
enjoy: thích (+ Ving)
behave: hành xử
alternate: thay phiên
entertain: giải trí
symbolize: tượng trưng
cultivate: cày cấy
heritage: di sản
museum: vieenjj bảo tàng
decorate: trang trí
blackberry: quả mâm xôi
minorities: thiểu số
populated: cư trú
activity: hoạt động
experience: kinh nghiệm
Đáp án:
Harmful: Có hại
slowly:chậm rãi
cloudy:Nhiều mây
unique:duy nhất
worship:thờ cúng
belong:thuộc về
enjoy:vui thích
behave:hành xử
alternate:Luân phiên
entertain:giải trí
symbolize:tượng trưng
cultivate:cày cấy
heritage:di sản
museum:bảo tàng
decorate: trang trí
blackberry:dâu đen
minorities:thiểu số
populated:đông dân
activity: hoạt động
experience:kinh nghiệm
Chúc bạn học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK