Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Mong mọi người giúp mình mình vote 5 sao chỉ...

Mong mọi người giúp mình mình vote 5 sao chỉ cần khoanh thôi ạIII- Choose the best answer here. 1) The teacher permits us (go/to go/going/went) out in a minute

Câu hỏi :

Mong mọi người giúp mình mình vote 5 sao chỉ cần khoanh thôi ạ

image

Lời giải 1 :

1. The teacher permits us to go out in a minute.

Cấu trúc: permit sb + to V: cho phép ai làm gì

2. Tell him to come to see me at once.

Cấu trúc: tell sb + to V: bảo ai làm gì

3. He advised us to be more studious.

Cấu trúc: advise sb + to V: khuyên ai làm gì

4. He allows asking him questions.

Cấu trúc: allow + V_ing: cho phép làm gì

5. We don't allow people to smoke in this room.

Cấu trúc: allow sb + to V: cho phép ai làm gì

6. They didn't permit camping in this wood.

Cấu trúc: permit sb + V_ing: cho phép làm gì

7. Nothing will make me change my mind.

Cấu trúc: make sb + V_inf: khiến ai làm gì

8. Tom let me drive his car yesterday.

Cấu trúc: let sb + V_inf: cho phép ai làm gì

10. Jack was allowed to renew his student card.

Cấu trúc: sb be allowed + to V: được cho phép làm gì

11. The doctor made the patient stay in bed.

Cấu trúc: make sb + V_inf: khiến ai làm gì

12. He recommend me to do it.

Cấu trúc: recommend sb + to V: đề nghị ai làm gì

13. His parents permitted him to go out.

Cấu trúc: permit sb + to V: cho phép ai làm gì

14. They allow me to take the trip with them.

Cấu trúc: allow sb + to V: cho phép ai làm gì

15. She advised her husband to give up smoking.

Cấu trúc: advise sb + to V: khuyên ai làm gì

16. He's expecting to make a trip to Ha Long Bay.

Cấu trúc: expect(sb) + to V: mong đợi (ai) làm gì

17. Students stopped making noise when the teacher came in.

Cấu trúc: stop + V_ing: ngừng làm việc gì

18. I enjoy listening to classical music.

Cấu trúc: enjoy + V_ing: thích làm gì

19. I really regret hurting your feeling when I asked you such a silly question.

Cấu trúc: regret + V_ing: hối hận vì đã làm gì

20. He'll try not to make the same mistake again.

Cấu trúc: try + to V: cố gắng làm gì

21. Would you mind buying me a newspaper?

Cấu trúc: mind + V_ing: phiền khi làm gì

22. Would you like to have a dance with me?

Cấu trúc: would like + to V: muốn làm gì

23. Did you remember to phone Ann? Oh, no. I completedly forgot it.

Cấu trúc: remember + to V: nhớ làm gì

24. Those shirts need ironing.

Cấu trúc: sth need(chia) + V_ing: cần phải được làm gì

25. They finished learning and they wanted to go out for pleasure.

Cấu trúc: finish + V_ing: hoàn thành làm gì

26. When you see Tom, remember to give him my regards.

Cấu trúc: remember + to V: nhớ làm gì

27. I hope not to do that tiring work again.

Cấu trúc: hope + to V: hi vọng làm gì

28. They postponed building the school for lak of finance.

Cấu trúc: postpone + V_ing: trì hoãn làm gì

29. Are his ideas worth listening to?

Cấu trúc: worth + V_ing: đáng giá để làm gì

30. He always avoids meeting in the street.

Cấu trúc: avoid + V_ing: tránh làm gì

31. Do you agree lending me some money?

Cấu trúc: agree+ V_ing: đồng ý làm gì

32. Tom refused giving me his adress.

Cấu trúc: refuse + V_ing: từ chối làm gì

33. My watch keeps stopping.

Cấu trúc: keep + V_ing: giữ nguyên làm gì

34. My grandfather gets used to getting up early in the morning.

Cấu trúc: get/be used to + V_ing: quen làm gì

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK