`37.` Have you ever talked
`38.` Has he had
`39.` haven't seen
`40.` has worked
`41.` have built
`42.` haven't been
`43.` has won
`44.` has visited
`45.` haven't lived - was
`46.` have ever seen
`47.` has been
`48.` rained - has been
`49.` have already chosen
`50.` Have you paid
Chia thì hiện tại hoàn thành vì những câu trên có các dấu hiệu nhận biêts sau:
- for+ khoảng thời gian: trong, trong khoảng ( for three days, for ten minutes ... )
since+ mốc thời gian: từ ( since 2019, since January ... )
- already, just ( vừa mới ), yet ( vẫn chưa )
- till now/ until now/ up to now ( cho đến giờ )
- recently, lately ( gần đây )
- ever ( đã từng), never ( chưa bao giờ )
- This is the first/second/ third... time I have (ever)+ P.P
----
`1.` A ( since+ mốc thời gian: từ, từ khi )
`2.` B ( for a long time: trong một thời gian dài )
`3.` C ( for → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành )
`4.` C ( since → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành )
`5.` B ( S+ have/has+ P.P+ for+ time )
`6.` B ( Nghĩa: Bạn đã sống ở đây được bao lâu rồi ? )
`7.` B ( sự việc vừa mới xảy ra nên chia thì hiện tại hoàn thành )
`8.` D ( for a long time → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành )
`9.` A ( chia thì hiện tại hoàn thành → diễn tả sự việc chưa từng hoặc đã từng xảy ra )
`10.` D ( since+ QKĐ: từ khi ..... )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK