Bài 2
11.thinner than
12. more comfortable
13. slower than
14. better than
15. farther - further than
16.badly than
17. busier than
18. harder than
19. less than
20. better than
Câu trúc câu so sánh hơn:
S1 + be/V + adj/adv -er + than + S2 + .....
Bài 1
1. D. played
D phát âm /d/
2. D. books
D phát âm /s/
3. A. pictures
A phát âm /z/
4. B. mother
B phát âm /ʌ/
5. B. eight
B phát âm /eɪ/
*Đọc trọng âm , phát âm *
`11.` thinner than
`12.` more comfortable
`13.` slower than
`14.` better than
`15.` farther/further than
`16.`badly than
`17.` busier than
`18.` harder than
`19.` less than
`20.` better than
- Câu so sánh hơn
- S1 + be/V + adj/adv -er + than + S2 + ...
+ S1 + be/V + more + adj + than + S2 + ...
`I.`
`1.` D. played
- D âm /d/, còn lại âm /t/
`2.` D. books
- D âm /s/,còn lại âm /z/
`3.` A. pictures
- A âm /z/, còn lại âm /iz/
`4.` B. mother
- B âm /ʌ/, còn lại âm /əʊ/
`5.` B. eight
- B âm /eɪ/,còn lại âm /e/
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK