1,quá khứ hoàn thành:
Câu khẳng định
Câu phủ định
Câu nghi vấn
S + had + VpII
Ví dụ:
– He had gone out when I came into the house. (Anh ấy đã đi ra ngoài khi tôi vào nhà.)
– They had finished their work right before the deadline last week .(Họ đã hoàn thành công việc của họ ngay trước hạn chót vào tuần trước.)
S + hadn’t + VpII
CHÚ Ý:
– hadn’t = had not
Ví dụ:
– She hadn’t come home when I got there. (Cô ấy vẫn chưa về nhà khi tôi về.)
– They hadn’t finished their lunch when I saw them. (Họ vẫn chưa ăn xong bữa trưa khi trông thấy họ).
Had + S + VpII ?
Trả lời: Yes, S + had.
No, S + hadn’t.
Ví dụ:
– Had the film ended when you arrived at the cinema? (Bộ phim đã kết thúc khi bạn tới rạp chiếu phim phải không?)
2,quá khứ tiếp diễn:
S + was/were + V-ing (+ O)
Ví dụ:
I was thinking about him last night.
We were just talking about it before you arrived.
S + was/were + not + V-ing (+ O)
Ví dụ:
I wasn’t thinking about him last night.
We were not talking about it before you arrived.
(Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?
3.quá khứ hoàn thành tiếp diễn
S + had + been + V-ing
Ví dụ:
– It had been rainingvery hard for two hours before it stopped.
– They had been working very hard before we came.
S + hadn’t + been + V-ing
CHÚ Ý:
– hadn’t = had not
Ví dụ:
– My father hadn’t been doing anything when my mother came home.
– They hadn’t been talking to each other when we saw them.
Had + S + been + V-ing ?
Trả lời: Yes, S + had./ No, S + hadn’t.
No, S + hadn’t.
Ví dụ:
– Had they been waitingfor me when you met them?
Yes, they had./ No, they hadn’
Quá khứ hoàn thành:
(+) S + had + Vp2
(-) S + hadn't + Vp2
(?) Had + S + Vp2 ?
VD: I had done my homework before I watched TV.
Quá khứ tiếp diễn:
(+) S + was/were + V_ing
(-) S + wasn't/weren't + V_ing
(?) Was/Were + S + V_ing?
Vd: I was playing football at this time yestetday.
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
(+) S + had been + V_ing
(-) S + hadn't been + V_ing
(?) Had + S + been + V_ing?
VD: They had been working very hard for 2 hours before it stopped.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK