1. Maria is getting her hair cuts tomorrow.
2. phoned
3. riding
-> used to + V-ing
4. am reading
-> At the moment là dấu hiệu của thì Hiện tại tiếp diễn.
5. sat
6. published
7. carried
8. was speaking
-> While + S + was/were + V-ing
9. will go
-> following day là dấu hiệu của thì tương lai.
10. will be
-> In the future là dấu hiệu của thì tương lai.
Chúc bạn học tốt. ^_^
`1.` cuts
`2.` phoned
`=>` Có when nên ta thêm V-ed/2. Câu này diễn tả 1 hoạt động.
`3.` riding
`=>` used to + V-ing
`4.` am reading
`=>` At the moment là dấu hiệu của thì HTTD.
`5.` sat
`6`. published
`7.` carried
`8.` was speaking
`=>` While + S + was/were + V-ing
`9.` will go
`=>` following day là dấu hiệu của thì tương lai.
`10.` will be
`=>` In the future là dấu hiệu của thì tương lai.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK