7.speak
8.will visit
9.are playing
10.will go
11.wears/ wears
12.buy/ will have
1. I can speak English ( can+V+inf)
2. She will visit her aunt next week ( will+V_inf)
3. At the moment, the children are playing soccer in the garden ( am/is/are +V_ing)
4. She will go camping tomorrow ( will+V_inf)
5. My sister always wears nice clothes for work ( he/she/it+V (s/es). Today she is wearing a blue jacket and a shirt
5. Why do you buy so much food? ( thì htd nên you/we/they phải đưa do ra trước làm trợ động từ)
6. Because we will have/are going to have a party tonight ( Vì là tonight nên có thể sử dụng thì tương lai đơn và thì hiện tại sd cho tương lai nhé!)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK