Cấu trúc: S + will + V (inf.) + O.
* S là chủ ngữ, V (inf.) là động từ (nguyên mẫu), O là tân ngữ
Ex: I will have a chocolate cake = I'll have a chocolate cake.
(-) S + will + not + V(inf.) + O.
(?) Will + S + V(inf.) + O?
Cách dùng:
*Diễn tả một quyết định hay một ý định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói mà có trạng từ chỉ thời gian trong tương lai.
Ex: I miss my sister. I will visit her tomorrow.
*Diễn đạt dự đoán không chắc chắn.
Ex: I think he will not / won't meet me.
*Đưa ra lời mời, yêu cầu, đề nghị.
Ex: Will you join the reunion tonight?
Dấu hiệu:
*Các trạng từ chỉ thời gian:
- next month, next week, next year,... miễn có từ next chỉ thời gian
Ex: I will go to HCM city next week/ next month/ next year/...
- tomorrow, in + thời gian (trong khoảng thời gian bao lâu)
Ex: She will come here tomorrow.
He will finish his tasks in an hour.
*Từ ngữ của mình nhé, đừng nói mình copy này nọ ạ :>
**Chúc em học tốt nhé <3
A. USAGE
a. Dùng để diễn tả 1 giả thiết không có cơ sở hoặc mang ý kiến cá nhân.
Eg. I think she will pass the exam.
b. Diễn tả 1 sự việc sẽ xảy ra trong tương lai nhưng không có dự định từ trước hoặc 1 quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói.
Eg. A: I'm penniless.
B: Don't worry! I will lend you some.
B. FORMULA
1. KĐ : S + will + $V_{0}$
Nếu S = I , we thì S + shall + $V_{0}$
2. PĐ : S + won't ( will not ) + $V_{0}$
3. NV : Will + S + $V_{0}$ ?
Hoặc Shall we...? dùng để diễn tả 1 lời mời hoặc gợi ý.
C. Signal
- Thường dùng các động từ quan điểm. dự đoán như :
think, belive, hope, promise, suppose,...
Eg. I promise I will give you back.
- Thường đi sau các cấu trúc, trạng từ :
sure , probably, may be , perhaps.
Eg. I'm not sure she will pass the exam.
* P/S : Không dùng thì tương lai đơn sau các liên từ chỉ thời gian :
when, before, after, by the time, as soon as, until ( till) mặc dù diễn tả hoạt động trong tương lai.
Eg. Tonight, I will go out after I finish my dinner.
( sau các liên từ trên dùng hiện tại đơn.)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK