1A (wake up: thức dậy)
2A (lose weight: giảm cân >< gain weight: tăng cân)
3C (obesity: béo phì)
4B (tired: mệt mỏi, dựa vào nghĩa của câu sau để chọn đáp án B)
5D (stay in shape: giữ dáng)
6C (Đừng ngồi gần trước màn hình hoặc bạn sẽ bị đau đầu)
Hướng dẫn trả lời:
⇒ Answer:
1. a. up.
Giải thích:
- Cụm động từ "wake up": thức dậy.
2. a. lose.
Giải thích:
- lose weight: giam cân.
- Tạm dịch: Nếu bạn muốn giảm cân, bạn nên ăn theo chế độ ăn ít chất béo.
3. c. obesity.
Giải thích:
fever: sốt (không liên quan đến ăn thức ăn nhanh → loại).
allergy: dị ứng (→ loại).
osbesity: béo phì (chất béo, đường ... có thể gây béo phì → đúng)
stomachache: đau bụng.
- Tạm dịch: Đồ ăn nhanh có nhiều chất béo, natri và đường, có thể khiến béo phì.
4. b. tired.
Giải thích:
happy: vui.
tired: mệt mỏi (phù hợp với trạng thái không thể giữ mắt mở)
healthy: khỏe mạnh.
fit: mạnh khỏe.
- Tạm dịch: Anh ấy nhìn rất mệt. Anh ấy không thể giữ mắt mở.
5. d. shape.
Giải thích:
- Cụm từ stay in shape: giữ vóc dáng.
- Tạm dịch: Cô ấy giữ được vóc dáng nhờ tập thể dục đều đặn và ăn uống điều độ.
6. c. or you'll get a headache.
Giải thích:
- Cấu trúc khác diễn tả điều kiện: V/Don't + V + O + or + S + will + V.
- Tạm dịch: Đừng ngồi quá gần màn hình, hoặc bạn sẽ bị đau đầu.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK