Exe 9:
1. No mistake
2. Being -> be
3. No mistake
4. Teach => be taught
5. Be giving => give
6. Be sailing => sail
7. Stay => be staying
8. Ready => be ready
9. Sleep=> be sleeping
10. No mistake
11. Putting => put
12. Cross => be crossing
13. be becoming -> become
14. No mistake
15. No mistake
Exe 10:
1. She went to Australia in 1994 and she liked it very much.
2. My father usually likes his steak well- done.
3. I am lose my wallet. I can not find it any where.
4. A: Can we meet tomorrow?
B: Yes, but not in the afternoon. I'll be working.
5. At midnight we will be sleeping.
6. The policeman talked to the burglar yesterday.
7. I promise, I will help you tomorrow.
Chúc bạn học tốt
B9.
3.X->They will being here….
4.X->The boy will be taught how….
5.X->They will giveyou a….
7.X->When will you be staying this….
9.X->He will be sleeped when…
10.X->It will still be rained when…
12.X->The travelers will be crossing the….
* Những chỗ "..." bạn viết hết ra hộ mình nhé , câu1,2,6,8,11,13,14,15 đr nhé*
B10.
1.went
2.likes
3.lose
4.will be working
5.will be sleeping
6.told
7.will help
Xin CTLHN+5*+cám ơn
CHÚC BẠN HỌC TỐT <3 <3
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK