Chú thích:
+) much + N không đếm được
+) few + N đếm được số nhiều
+) little + N không đếm được
Bài làm:
`1`. much
`2`. fewer
`3`. much
`4`. less
`5`. is
`6`. seems
`7`. is
`8`. A number of
`9`. The number
`10`. few
1. He doesn't have much money . (Vì tiền là đại lượng không đếm được)
2. There are fewer students in this room than in the next
(Vì có than là dùng so sánh hơn mà students là danh từ số nhiều đếm được nên dùng fewer)
3. There is too much bad news on television tonight ( Vì là danh từ không đếm được)
4. Would you like less fewer coffee than this
(Vì có than là so sánh hơn mà coffee là danh từ không đếm được nên dùng less)
5. Two years is a long time to wait.
6. What he told you seems to be of importance.
7. Bread and butter are what she asks for.( vì có hai chủ ngữ )
8. A number of students are going to the class picnic. ( vì A number of +danh từ(số nhiều)+động từ chia dạng số nhiều)
9.The number of days in a week is seven. ( vì The number of +danh từ (số nhiều)+ động từ chia ngôi thứ 3 số ít)
10. A few people left early ( vì A few +danh từ đếm được số nhiều)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK