1. hasn't played
2. are attending
3. haven't had
4. haven't seen
5. is having
6. is happening
(câu 5 và 6 -> hành động diễn ra ngay thời điểm nói)
7. have just realized
8. has finished (hành động này đã hoàn thành ở QK và tiếp tục tiếp diễn ở HT -> HTHT)
9. is composing
10. are having
HTHT: S + have/has + Vpp ...
- since + mốc thời gian
- just/for + khoảng thời gian
HTTD: S + is/are/am + V-ing ...
- at present/right now
1. hasn't played ( HTHT - since - S là số ít - has - V3 )
2. is attending ( HTTD - right now - S là Some people - is - Ving )
3. haven't had ( HTHT - since - S là I - have- V3 )
4. haven't seen ( HTHT - for - S là I - have - V3)
5. is having ( HTTD - hành động xảy ra ngay lúc hỏi - S là she - is - Ving )
6. is happening ( HTTD - sự việc đang diễn ra ngay lúc nói - Chuyện j đag diễn ra vậy ?)
7. have just realized ( tôi vừa nhận ra rằng .... )
8. has finished ( HTHT - S là she - has - V3 )
9. is composing ( HTTD - at present - S là he - is - Ving )
10. are having ( HTTD - right now - S là We - are - Ving )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK