`1)` Bought
Có yesterday `->` Thì QKĐ.
`2)` Gets
Có always `->` Thì HTĐ.
`3)` Does...he.
`4)` Listening.
Sau how about + V_ing.
`5)` Play.
Sau would like + V_inf (Nguyên thể)
`6)` Didn't work.
Có last `->` Thì QKĐ.
`7)` To see.
Sau tính từ + To V.
`8)` Speak.
Sau can + V_inf.
`9)` Did he do.
Có last `->` Thì QKĐ.
`10)` Will be.
Có next `->` Thì TLĐ.
`#Study well`
1.bought ( QKD - yesterday )
2. gets ( HTD- always - S là số ít - V thêm s/ es )
3. does he play ( HTD - câu hỏi tsuat - how often - S là số ít - Đảo Does lên đầu - V nguyên )
4. listenning ( How about + Ving )
5. to play ( would like + to V )
6. didn't work ( QKD - last )
7. to see ( sau tt + to V )
8. speak ( Can + V )
9. did he do ( QKD - last night )
10. will ( TLD - next Sunday )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK