=>
1. played/was (when I was a child -> QKĐ)
2. was waiting/met (QKTD when QKĐ)
3. smoked/worked (các sự việc trong QK -> QKĐ)
4. to ask (used to V : đã từng làm gì)
5. was learning/heard (while QKTD)
6. wasn't writing/came/was writing
7. didn't play/were
8. to living (be used to Ving : quen làm gì)
9. to getting (get used to Ving = be used to Ving)
1. I played games when i used to be a child (Past simple)
2. She was waiting for the bus when she met an accident. (Past continous)
3. We always smoked when we worked in Ha Noi (Past simple)
4. My teacher used to ask us to do a lot of homework. (Past simple)
5. While she was learning, she heard a scream. (Past continous)
6.Hung was not writing an essay when i came, he was writing a letter. (Past continous)
7. They was not play chess when they used to be young. (Past simple)
8. She is used to live alone. (Past simple)
9. She isn't getting used to get up early. (Past simple)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK