1. up to
2. in for
3. up for
4. down with
5. away from
6. away from
7. up with
8. on with
9. through with
10. rid of
1.Peter always look up to his senior colleagues.
2. Mary is going in for a singing competition.
3. Nothing can make up for the loss of my cat.
4. Jim didn’t work yesterday because he came down with flu.
5. My mother always reminds me to stay away from bad people.
6. As a child I used to wait away from the present from Santa Clause.
7. I can’t put up with his selfshness any more.
8. They argue a lot, They seem to never get on with each other.
9. Last year she went through with an operaton.
10. Last week we got rid of all the old furniture and bought new one.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK