$7.$ convincing / had seen
$8.$ shouldn't have told
$9.$ visited (Giải thích: yesterday là dấu hiệu của thì quá khứ đơn)
$10.$ haven't seen (Giải thích: since là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành)
$11.$ will go (Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + thì hiện tại đơn, will + động từ nguyên mẫu)
$12.$ had left (Đây là thì quá khứ hoàn thành)
7. The little boy had a lot of trouble (convince) convincing everyone that he (see) had seen a mermaid.
8. The girl got a lot of trouble. She (not tell) shouldn't have told a lie.
9. We (visit) visited the zoo yesterday.
10. I (not see) haven’t seen him since he left school.
11. If it is sunny tomorrow, we (go) will go camping.
12. Most people (leave) had left before the volcano erupted.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK