I.
1. is having → has ( thì hiện tại đơn)
2. cook dinner → am cooking dinner (thì hiện tại tiếp diễn)
3. of → ∅ (sau ''behind'' không có giới từ đi kèm)
4. in → at (trước ''night'' là giới từ ''at'')
II.
1. live → lives (example)
2. on Hanoi → in Hanoi
3. is breakfast → has breakfast
4. in seven → at seven
5. dinner → lunch (dấu hiệu: at twelve o'clock)
6. his students → her students
7. teach → teaches
8. On → in
9. listens → reads
10. go → goes
$\text{@su}$
I:
1, C - is having → has
2, C - cook → am cooking
3, D - bỏ of
4, D - in → at (cụm at night: vào buổi tối)
II:
1, live → lives - chia động từ (đây là VD)
2, on → in - in + (địa điểm): ở đâu đó
3, is → has - have/has + breakfast/lunch/dinner
4, in → at - at + (number): chỉ thời gian mấy giờ
5, dinner → lunch - in the moring at twelve o'clock thì dùng lunch (bữa trưa)
6, his → her - bài đang nói về 1 người phụ nữ
7, teach → teaches - chia động từ sau he/she/it
8, On → In - in the morning / in the evening
9, listens → reads - read book: đọc sách
10, go → goes - chia động từ sau he/she/it
$\text{#BTS}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK