3. doesn't rain
4. took
5. lived
6. gave
7. was sitting
8. did (you) do
9. has written
10. are learning
11. is writting
12. was speaking
13. am having
14. Do (you) have
15. drinks
16. returns
17. are having
18. thank
19. have taught
20. didn't go
21. Did (you) found
22. went - were studying
23. will be
24. were paiting
25. will build
26. has worked
27. played
28. see
29. did you do
31. didn't buy
32. are playing
33. will go
34. is going to
35. to tell
36. to eat
37. boils
38. is climbing
39. haven't seen
1. goes
2. started
3. doesn't rain
4. took
5. have lived
6. gave
7. was sitting
8. did you do
9. has written
10. are learning
11. is writing
12. was speaking
13. am having
14. Have you had
15. drinks
16. returns
17. are having
18. thank
19. taught
20. didn't go
21. Did you find
22. was going- studied
23. will be
24. were painting
25. will build/ are going to build
26. has worked
27. were playing
28. see
29. did you do
30. is
31. didn't buy
32. are playing
33. will go/ is going to go
34. to tell
35. to eat
36. am studying
37. boils
38. is climbing
39. haven't seen
HokTot~
@latte2007
#$wearelover$#
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK