Ex14:
1. delivery
2. uncomfortable
3. information
4. helpful
5. impatient
6. replacement
7. impatience
8. irresponsibly
9. employment
10. encouraged
Ex15:
1. sharpening
2. flight
3. faulty
4. complaints
5. payment
6. outlook
EXERCISE 14:
1. delivery (n)
Giải thích: Câu này dịch theo nghĩa nên điền danh từ là "delivery": sự giao hàng.
2. uncomfortable (a)
Giải thích: Đứng sau trạng từ luôn là tính từ và ở đây "terribly" là trạng từ nên điền tính từ "uncomfortable": không tiện nghi.
3. information (n)
Giải thích: Đứng sau tính từ luôn là danh từ và ở đây "useful" là tính từ nên điền danh từ "information": thông tin.
4. helpful (a)
Giải thích: Vì "very" là trạng từ chỉ cấp độ nên điền tính từ "helpful": có ích.
5. impatient (a)
Giải thích: Sau "feel" là tính từ. Nếu trong chỗ trống cần điền là một tính từ mà ngta có cho tính từ thì phải nghĩ đến tính từ trài nghĩa với nó và ở đây mk điền là "impatient": mất kiên nhẫn.
6. replacement (n)
Giải thích: "S+want+a+N" nên chỗ này cần một danh từ là "replacement": sự thay thế.
7. impatience (n)
Giải thích: Sau tính từ sở hữu luôn là danh từ nên điền là "impatience": sự mất kiên nhẫn.
8. irresponsibly (adv)
Giải thích: Sau động từ là trạng từ nên điền là "irresponsibly": một cách vô trách nhiệm.
9. unemployment (n)
Giải thích: Dựa vào tình huống câu, sau "about" thường là danh từ nên chỗ này điền là "unemployment": sự thất nghiệp.
10. encouraged (v)
Giải thích: Động từ luôn đứng sau chủ ngữ và đứng trước tân ngữ theo mô hình "S - V - O", nên chỗ này cần động từ là "encouraged": cổ vũ, động viên. Ở câu này bạn cũng có thể chia ở hiện tại là "encourage" nhưng chia ở qk thì đc đánh giá cao hơn nhé!
EXERCISE 15:
1. sharpening (v_ing)
Giải thích: "sharp" là tính từ, đổi sang động từ là "sharpen", mà đứng sau "need" là động từ ở dạng V_ing nên điền là "sharpening": làm bén.
2. flight (n)
Giải thích: "book a flight": đặt một chuyến bay.
3. faulty (a)
Giải thích: "be" thuộc nhóm từ Liking Verbs nên sau nó phải là một tính từ, chỗ này điền là "faulty": hỏng.
4. complaints (n)
Giải thích: Sau "a lot of" là danh từ số nhiều nên điền là "complaints": sự phàn nàn.
5. payment (n)
Giải thích: Sau tính từ sở hữu là danh từ nên điền là "payment": sự thanh toán.
6. outlook (n)
Giải thích: Sau mạo từ "the" thường là danh từ nên điền là "outlook": viễn cảnh.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK